Bảng thành phần dinh dưỡng của các loại thực phẩm Việt Nam

Dinh dưỡng là một phần thiết yếu trong cuộc sống hằng ngày. Sau đây là Bảng thành phần dinh dưỡng của các loại thực phẩm Việt Nam thông dụng nhất.

Thành phần dinh dưỡng của các loại thực phẩm

Thành phần dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm là một yếu tố rất quan trọng trong chiến lược ăn uống để đạt được mục tiêu sức khỏe của bản thân. Những người ăn với mục đích giảm cân sẽ phải ăn khác với người tập thể hình. Người suy thận kiêng đạm, người tiểu đường kiêng chất đường, người rối loạn mỡ máu kiêng chất béo…vv. Tất cả những mục đích ăn uống đó đều phải dựa vào mức năng lượng, đạm, đường, mỡ của thực phẩm ăn vào.

Bảng thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam cân nặng của các loại thực phẩm thông dụng nhất. Thành phần này bao gồm: Glucid (Chất đường), Chất xơ, Lipid (Chất béo), Protid (Chất đạm) và Calo (Năng lượng).

Nếu quý vị có nhu cầu biết thêm thông tin về tỷ lệ các chất khác (muối khoáng, vitamin…) và về các thực phẩm ít gặp hơn xin mời xem thêm bài viết: Sách bảng thành phần dinh dưỡng của thực phẩm Việt Nam do Viện dinh dưỡng – Bộ Y tế phát hành.

1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm từ thực vật: ngũ cốc, rau, củ, quả

Thành phần dinh dưỡng có trong 100 g
Tên thực phẩmGlucid
(Đường)
Chất XơLipid
(Béo)
Protid
(Đạm)
Calo
Bánh mì đen48739250
Bánh mì48441266
Bí xanh (baby)310321
Bí xanh (mùa hè)310116
Bí đao310014
Bông hẹ431330
Bưởi chùm81.30133
Bưởi1010138
Bầu400120
Bắp ngô ngọt1931386
Cam (quả)1220147
Chanh (quả)1130130
Chanh dây23101297
Chuối2330189
Chôm chôm2110182
Cà chua vàng / cam310115
Cà chua xanh510123
Cà rốt1030141
Cà tím630124
Cây atisô1150347
Cây bạc hà cay1581470
Cây bạc hà lục871344
Cây đại hoàng51.500.821
Cải bắp630125
Cải cúc / rau tần ô331324
Cải ngồng/cải rổ431122
Cải thìa21019
Cải thảo310116
Cải xanh turnips730132
Cải xoong / xà lách xoong100211
Cải xoăn Kale10.51.50349
Cần tây420116
Củ cái trắng310114
Củ diếp xoắn1800173
Củ dền1030243
Củ hành920140
Củ nghệ (gia vị)6521108354
Củ từ28402118
Củ đậu9500.838
Diếp Lô Lô3101.512
Dâu tây820132
Dưa chuột có vỏ400115
Dưa chuột gọt vỏ210112
Dưa cải bắp51.50125
Dưa cải bẹ4.520217
Dưa gang710128
Dưa hấu800130
Dưa lưới (honeydew), dưa lê910136
Dưa ruột vàng (cantaloupe)910134
Dưa vàng (casaba)710128
Dọc mùng3.80.500.2514
Dứa1310150
Dừa, cùi159333354
Dừa, nước410119
Giá đỗ7.5205.544
Gạo nâu / gạo lức77438370
Gạo nếp82317370
Gạo trắng79316360
Gừng1821280
Hoa chuối5.5201.520
Hành lá73023
Húng quế321323
Hạnh nhân22124921575
Hạt hướng dương (phơi khô)2095121584
Hạt sen1701489
Hạt điều333448553
Hẹ lá310216
Hồng xiêm / Sa bô chê2051083
Hột é44383116490
Khoai lang2030286
Khoai sọ26401112
Khoai tây1820277
Khế730131
Khổ qua (lá)301530
Khổ qua (quả)430117
Kiwi1531161
Lá diếp xoắn520223
1140042
Lạc1684926567
Me chua720227
Mít2420194
Măng tre640214
Măng tây420220
Mướp tây / đậu bắp730231
Mướp3.50.50116
Mận1110146
Mộc nhĩ727011312
Ngó sen17.24.90.12.674
Ngải cứu (?)80050
Ngọn xu xu610.40.318
Nho1800169
Nước cam1000145
Nước chanh900025
Nấm hương tươi630.55.540
Nấm mỡ4.51.10.3433
Nấm rơm4.51.10.3431
Nấm thường tươi5.73.50.84.635
Quả bí ngô (pumpkin)600126
Quả bí đỏ (acorn squash)1010140
Quả bí đỏ (butternut squash)1220145
Quả bơ97152160
Quả hồng bì (?)100020
Quả hồng33001127
Quả hồng1940170
Quả lựu1941283
Quả na25212101
Quả nhãn1510160
Quả quýt1320153
Quả đào1010139
Quất / trái tắc1661271
Rau bina (bó xôi)420323
Rau bí3.51.702.718
Rau diếp xanh (xà lách xanh)310015
Rau diếp đỏ (xà lách đỏ)210116
Rau dền400223
Rau húng5.53.502.218
Rau khoai lang41.502.622
Rau kinh giới6.53.502.723
Rau muống3.510330
Rau mùi tây (ngò tây)631336
Rau mồng tơi42.50214
Rau ngót62.505.336
Rau ngổ4.5201.516
Rau thì là721343
Rau đay51.502.825
Rong biển agar khô81806306
Rong biển irishmoss tươi1210249
Rong biển kelp (tảo biển) tươi1011243
Rong biển laver (đỏ) tươi500635
Rong biển xoắn ốc khô244857290
Rong biển xoắn ốc tươi200626
Rong biển/thạch trắng agar tươi700126
Su hào640227
Su su/Xu xu520119
Súp lơ530225
Sả25001.599
Sầu riêng27451147
Thanh long911.5260
Trái cóc1331157
Táo1420052
Tía tô73.50326
Tỏi tây1420161
Tỏi33206149
Vải khô71514277
Vải1710166
Xoài1720165
Xà lách búp Mỹ310114
Yến mạch6611717389
Đu đủ1020139
Đậu / đỗ trắng nhỏ6225121336
Đậu / đỗ trắng6015123333
Đậu / đỗ xanh6316124347
Đậu / đỗ đen6215122341
Đậu / đỗ đỏ6115123337
Đậu côve / đậu đũa73.50231
Đậu nành (xanh)114713147
Đậu phộng, lạc sống1684926567
Đậu phụ lụa mềm303555
Đậu phụ lụa rắn203762
Đậu phụ okara1302377
Đậu phụ rán1042017271
Đậu rồng (hạt)4201630409
Đậu rồng (lá)1401674
Ổi1451368
Ớt phơi khô7029611324
Ớt vàng ngọt610127
Ớt xanh ngọt520120
Ớt xanh910240
Ớt đỏ ngọt620131

2. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm từ động vật: thịt, trứng, cá, đồ biển

Thành phần dinh dưỡng có trong 100 g
Tên thực phẩmGlucid
(Đường)
Lipid
(Béo)
Protid
(Đạm)
Calo
Ba chỉ / ba rọi (nước ngoài)0539518
Ba chỉ / ba rọi (việt)021.516.5260
Bắp bò0634201
Chim cút, thịt và mỡ01220192
Chim cút, thịt0522134
Chân gà, thịt và da01218187
Chân gà, thịt0420120
Chân ếch001673
Cua biển (xanh)021887
Cua nữ hoàng011991
Cua vua Alaska00.61884
Cá chim0817146
Cá chép05.518127
Cá cơm04.820.4131
Cá mè0618127
Cá mú011992
Cá nục (?)0.5724114
Cá rô phi022096
Cá thu thái bình dương0820158
Cá thu tây ban nha0619139
Cá thu vua0220105
Cá thu đại tây dương01419205
Cá Tra/basa (?)0023125/170
Cá đối0419117
Cánh gà, thịt và da01618222
Cánh gà, thịt0422126
Cẳng gà, thịt và da0919161
Cẳng gà, thịt0321119
Cổ gà, thịt và da02614297
Cổ gà, thịt0918154
Da gà03213349
Dạ dày bò03.512.585
Dạ dày lợn01017159
Gan bò4420135
Gan gà0517116
Gan lợn2421134
Gan vịt4519136
Hến421286
Lá lách0318100
Lưng gà, thịt và mỡ02914319
Lưng gà, thịt0620137
Lươn, cá chình01219184
Lưỡi bò41615224
Lưỡi lợn01716225
Móng lợn01323212
Mỡ bò0942854
Mỡ lá lợn0942857
Mực nang1.21.216.579
Mực ống3.501493
Nghêu311374
Phổi bò031692
Phổi lợn031485
Ruột non0178182
501379
Sườn bò (nạc và mỡ)02617306
Tai lợn11522234
Thận bò0318103
Thận lợn0316100
Thắt thăn lợn (nạc và mỡ)01320198
Thắt thăn lợn (nạc)0621143
Thịt bò tươi (cả con – cả nạc lẫn mỡ)022.517.5278
Thịt chân lợn (nạc và mỡ – phần phía hông)01619222
Thịt chân lợn (nạc và mỡ)01917.5245
Thịt chân lợn (nạc – phần phía hông)0521137
Thịt chân lợn (nạc)05.520.5136
Thịt dê0221109
Thịt gà xay0817143
Thịt má lợn0706655
Thịt sườn (nạc và mỡ)02315.5277
Thịt thăn bò (phần nạc)0621142
Thịt trâu012099
Thịt vai (nạc và mỡ)01817236
Thịt vai (nạc)0720148
Thịt ức bò (nạc và mỡ)01918.5251
Thịt ức bò (phần nạc)0721155
Tim bò03.518112
Tim gà1916153
Tim lợn1417118
Trứng chim cút sống01113158
Trứng cá41825252
Trứng gà bác21211167
Trứng gà kho, rim11013142
Trứng gà luộc11113155
Trứng gà omelet11211157
Trứng gà rán11514196
Trứng gà sống, lòng trắng101047
Trứng gà sống, lòng đỏ42716317
Trứng gà sống11013143
Trứng gà tây11212171
Trứng ngỗng sống11314185
Trứng vịt lộn11217226
Trứng vịt sống11413185
Tôm hùm gai2.41.520.5112
Tôm hùm phương bắc0.70.71990
Tôm0016100
Vịt hoang dã, thịt và da01517211
Vịt nuôi, thịt và da03911404
Vịt nuôi, thịt0618132
Óc bò11111143
Óc lợn0910127
Đuôi lợn03318378
Đùi gà, thịt và da01517211
Đùi gà, thịt0420119
Ốc3.501889
Ức gà, thịt và da0921172
Ức gà, thịt0123110

Quý bệnh nhân có nhu cầu tư vấn sức khỏe trực tuyến, xin hãy liên hệ với Bác sĩ Luân. Số điện thoại/Zalo 0395621593 hoặc Fanpage Bác sĩ Luân – Bệnh viện Yên Lạc để được hỗ trợ.

Bác sĩ Nguyễn Văn Luân

Viết một bình luận